Taberd.org Help Hướng dẩn    
 
To friends
Đề mục: Văn thơ
Chủ đề: 
3000 từ tiếng Anh - “ Lục Bát Anh-Việt ” ( 4 )
  (1 trả lời)
  PreviousNext
# 6315
  22 tháng 09, 2013 14:01  Nguyễn Quốc Bảo viết

SURVIVAL sự sống còn
Hòa thuận là GET ALONG, LAUGH cười
ALSO cũng, PERSON người
A, AN là một, tức thời
RIGHT AWAY
Một ngày ta dịch
ONE DAY
ANOTHER
cái khác, ANY bất kỳ
ARE, IS là gốc TO BE
Là, thì, bị được tùy nghi mà dùng
AROUND có nghĩa khoảng chừng
AS như, AT ở, BUT nhưng, BECAUSE
BACK trở lại, GO là đi
BEFORE là trước WHEN khi, DO làm
BELOW dưới, ABOVE trên
BETWEEN ở giữa, hơn THAN, GIFT quà
BOTH thì có nghĩa cả hai
DIFFERENT khác, EVEN ngay, LINE đường
PAST qua, NEXT kế, SMOG sương
NUMBER con số, MIRROR gương, MONEY tiền
OLD già, YOUNG trẻ, FAIRY tiên
LOOSE thua WIN thắng EVEN là huề
EXERCISE tập, LESSON bài
GEO địa lý, NATURE thiên nhiên
WONDERFUL là diệu huyền
SAID là đã nói, CHAIN xiềng, NUMB
HEAR nghe, SMELL ngửi, nói SAY
VOICE là tiếng nói, cái gì
SOMETHING
LIGHT
ánh sáng SOUND âm thanh
STUDY là học nghĩ THINK, TEACHER thầy
PUNCH là đấm, đánh là FIGHT
PUSH xô, KICK đá, SCRATCH trày SWELL sưng

Đi săn ta dịch là HUNT
Đạn: SHELL, Bắn: SHOOT, FOREST: rừng, TREE cây
PLEASANT vui thích, trốn HIDE
SUPPORT
chống đỡ, đánh STRIKE, CLIMB trèo
A TENT là một túp lều
UP HILL lên dốc, DOWN HILL xuống đường
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO
là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
DREAM
thì có nghĩa giấc mơ
MONTH thì là tháng , thời giờ là TIME
JOB
thì có nghĩa việc làm
LADY phái nữ, phái nam GENTLEMEN
CLOSE FRIEND
có nghĩa bạn thân
LEAF là chiếc lá, còn SUN mặt trời
FALL DOWN có nghĩa là rơi
WELCOME chào đón, mời là INVITE
SHORT
là ngắn, LONG là dài
Mũ thì là HAT, chiếc hài là SHOE
AUTUMN có nghĩa mùa thu
SUMMER mùa hạ , cái tù là JAIL
DUCK
là vịt , PIG là heo
RICH là giàu có, còn nghèo là POOR
CRAB
thì có nghĩa con cua
CHURCH nhà thờ đó, còn chùa TEMPLE
AUNT
có nghĩa dì, cô
CHAIR là cái ghế, cái hồ là POOL
LATE
là muộn, sớm là SOON
HOSPITAL
bệnh viện, SCHOOL là trường
DEW thì có nghĩa là sương
HAPPY vui vẻ, chán chường WEARY
EXAM
có nghĩa kỳ thi
NERVOUS nhút nhát, MOMMY Mẹ hiền

REGION có nghĩa là miền,
INTERUPTED gián đoạn còn liền NEXT TO.
COINS dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy PAPER MONEY
HERE dùng để chỉ tại đây,
A MOMENT một lát còn ngay RIGHT NOW,
BROTHERS-IN-LAW anh/em rể.
FARM-WORK đồng áng, đồng bào FELLOW-COUNTRYMAN
NARROW-MINDED chỉ sự nhỏ nhen,
OPEN-HANDED hào phóng còn hèn là MEAN
Vẫn còn dùng chữ STILL,
Kỹ năng là chữ SKILL khó gì!
GOLD là vàng, GRAPHITE than chì.
MUNIA tên gọi chim ri
KESTREL chim cắt có gì khó đâu.
MIGRANT KITE là chú diều hâu
WARBLER chim chích, hải âu PETREL
STUPID
có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, STIR nhiều nhiều.
HOW MANY có nghĩa bao nhiêu.
TOO MUCH nhiều quá, A FEW một vài
RIGHT là đúng, WRONG là sai
CHESS là cờ tướng, đánh bài PLAYING CARD
FLOWER có nghĩa là hoa
HAIR là mái tóc, da là SKIN
Buổi sáng thì là MORNING
KING là vua chúa, còn QUEEN nữ hoàng
WANDER có nghĩa lang thang
Màu đỏ là RED, màu vàng YELLOW
YES
là đúng, không là NO
FAST là nhanh chóng, SLOW chậm rì
SLEEP là ngủ, GO là đi
WEAKLY ốm yếu HEALTHY mạnh lành
WHITE là trắng, GREEN là xanh
HARD là chăm chỉ, học hành STUDY
Ngọt là SWEET, kẹo CANDY
BUTTERFLY con bướm, ong BEE, ROSE hồng
RIVER có nghĩa dòng sông
WAIT FOR có nghĩa ngóng trông đợi chờ
DIRTY có nghĩa là dơ
Bánh mì BREAD, còn bơ BUTTER
Bác sĩ thì là DOCTOR
Y tá là NURSE, TEACHER ông thầy
BISCUIT thì là bánh quy
CAN là có thể, PLEASE vui lòng
WINTER có nghĩa mùa đông
IRON là sắt còn đồng COPPER

Kẻ giết người là KILLER
Cảnh sát POLICE, LAWYER luật sư
EMIGRATE là di cư
Bưu điện POST OFFICE, thư từ là MAIL
FOLLOW
có nghĩa đi theo
SHOPPING mua sắm còn SALE bán hàng
SPACE có nghĩa không gian
Hàng trăm HUNDRED, hàng ngàn THOUSAND
STUPID là ngu đần
Thông minh SMART, EQUATION phương trình
TELEVISION truyền hình
Băng ghi âm TAPE, chương trình PROGRAM
HEAR
là nghe WATCH là xem
ELECTRIC là điện còn LAMP bóng đèn
PRAISE có nghĩa ngợi khen
CROWD đông đúc, lấn chen HUSTLE
CAPITAL
là thủ đô
CITY thành phố, LOCAL địa phương
HOMELAND có nghĩa quê hương
FIELD là đồng ruộng còn vườn GARDEN
Chốc lát là chữ MOMENT
FISH là con cá, CHICKEN gà tơ
NAIVE có nghĩa ngây thơ
POET thi sĩ , WRITER nhà văn
MADMAN có nghĩa người điên
PRIVATE có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ FEELING
CAMERA
máy ảnh hình là PHOTO
Ở lại dùng chữ STAY,
Hoa sen LOTUS, hoa lài JASMINE
Động vật là ANIMAL
BIG
là to lớn, LITTLE nhỏ nhoi
ELEPHANT là con voi
GOBY cá bống, cá mòi SARDINE
Mỏng mảnh thì là chữ THIN
Cổ là chữ NECK, còn CHIN cái cằm
VISIT có nghĩa viếng thăm
LIE DOWN có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
MOUSE con chuột , BAT con dơi
SEPARATE là tách rời, chia ra
GIFT thì có nghĩa món quà
GUEST thì là khách chủ nhà LANDLORD
Bệnh ung thư là CANCER
Lối ra EXIT, ENTER đi vào
Up lên còn xuống là DOWN
BESIDE
bên cạnh, ABOUT khoảng chừng
STOP có nghĩa là ngừng
OCEAN là biển, núi rừng JUNGLE
SILLY
là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan SMART, đù đờ là DULL
Cằm CHIN, có BEARD là râu
RAZOR dao cạo HEAD đầu da SKIN
THOUSAND
thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY
quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL

WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORK, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE, SKY: xanh, trời
OH! MY GOD…!  Ối! Trời ơi
MIND YOU lưu ý, WORD lời, nói SAY
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đơn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLD MAN
ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT
ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bởi… cho nên, DULL đần
VIETNAMESE, người nước Nam
NEED TO KNOW… biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON’T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY
ốm nhách, FAT phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON
ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM
có nghĩa làm thơ,
POET thi sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT
có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương miện, mả mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL có nghĩa là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR
STATION
trạm hay nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cà chua
EVEN huề, WIN thắng, LOOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER
bị lâm nguy
Giải phẫu nhỏ là SURGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE
là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE
cam, táo APPLE
JACK-FRUIT
trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO
là chơi lô-tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách còn gần là NEAR
SPOON
có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH
tức là đi cày
WEEK tuần, MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ.

 

# 6320
  24 tháng 09, 2013 07:20  Vdx viết,  
Hớ ri can ôi!  

Mai gót,  sì tơ đi in gờ lít đít quây thì a me ri ca cút đăng gơ rớt jump là đúng rồi.

Dzợ tao bảo đi chợ mua gà PLOUGH.  Bây giờ tao mới hiểu gà plough là gà gì rồi.  Thôi ... Ai gô tu PLOUGH. Hic hic hic.