Taberd.org Help Hướng dẩn    
 
To friends
Đề mục: Văn thơ
Nội dung
Bấm F8 để viết tiếng Việt có dấu  (xem Hướng dẫn)
Đề mụcVăn thơ
Chủ đề3000 từ tiếng Anh - “ Lục Bát Anh-Việt ” ( 3 )
22 tháng 09, 2013 13:56   Nguyễn Quốc Bảo viết:
Mọi người ta dịch EVERY PERSON
Thí dụ là
EXAMPLE
SEEM
là có vẻ, SECOND thứ hai
RIGHT AWAY là làm ngay
TOWN là thị trấn, lửa FIRE, POT nồi
CERTAIN chắc chắn, BAT mồi
SCIENCE khoa học, ngọn đồi là
HILL
OVERSEAS
vie^’t  Việt kiều
IDEA ý kiến, CLEAR rõ ràng
CLOSE đóng, mở OPEN
PRODUCT sản phẩm, tốt hơn
BETTER
Không bao giờ là
NEVER
FEEL
là cảm thấy, MEASURE đo lường
HALF một nửa, PART một phần
JUNGLE rừng rú, CRUEL bạo tàn
MISERY là lầm than
HUNDRED trăm, DOZEN tá, THOUSAND ngàn, mười
TEN
Giữ khoảng cách KEEP DISTANCE
ROCK là cục đá, cát SAND, SALUTE chào
ABOVE là ở trên cao
Có lẽ là POSSIBLE, chắc
SURE
QUITE
thật sự, tiệm STORE
A LOT nhiếu lắm, ON BOARD lên tàu
Gây phiền phức MAKE TROUBLE
ROOT là cội rễ, CAUSE là nguyên nhân
SAVE tiết kiệm Ngân hàng BANK
MAIN FLOOR tầng chính, TAKE CHANCES làm liều
Chuẩn bị là
PREPARE
ATOM
nguyên tử, THE RAIL đường ray`
IMAGINE tưởng, THICK dày
THUS là như vậy, ^óm gầy là
THIN
PUBLISH
xuất bản, in PRINT
Lạnh cóng là SHIVERING, KNEEL quỳ
ENVELOPE là phong bì
WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?
RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh
ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN
OLD LADY là bà già
COOK là đầu bếp, MAID là con sen
LIKE là thích, JEALOUS ghen
GUM là lợi, TEETH là răng, HEAD đầu
DECAYED TOOTH răng bị sâu,
DENTIST nha sĩ, thoa dầu
RUB OIL
ORPHAN
là trẻ mồ côi,
ALREADY đã xong rồi, thấy
SEE
Tự điển
DICTIONARY
Sử ký là HISTORY đúng rồi
CONCAVE lõm, CONVEX lồi
BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?

DETER là làm cản ngăn
DECIDE quyết địinh, biết chăng DO YOU KNOW?
HOW TO là biết làm sao?
GET IN HER HEART đi vào tim em
STAY LATE thức trắng đêm
WAKE UP thức giấc DESIRE thèm FULL no
SNORE là ngáy o o
YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh
SINCERE cò nghĩa chân thành
GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi
PLEASE SIT DOWN mời ngồi
SPEAK là nói ngọn dồi là HILL
CONSIDERATE
biết điều
TALKATIVE là nói nhiều WRONG sai
NOBODY chẳng có ai
EAT ăn, FAT mập THIN gầy BIG to
MRS. bà còn MISS là cô
MASONS construct thợ hồ dựng xây
DISCIPLE trò MASTER thầy
CARPENTER thợ mộc, thợ may TAILOR
CIGARETTE
thuốc, ASH tro
SURPRISE là sự sửng sờ ngạc nhiên
SACRED là thiêng liêng
FUNCTION chức vụ POWER quyền HIGH cao
A WATCH là cái đồng hồ
MINUTE là phút, giờ HOUR, giây SECOND
BETTER
có nghĩa tốt hơn
WORST là xấu nhất, TO LEARN học bài
Văn phạm là chữ GRAMMAR
SLANG tiếng lóng, Kịch hài COMEDY
Hóa học CHEMISTRY
Vật lý PHYSICS, STUDY học bài
RIGHT là đúng WRONG là sai
GEO địa lý, NATURE thiên nhiên
WONDERFUL là diệu huyền
MEDITATE là tham thiền, FAR xa
OF là của, THROUGH qua
VERY là rất ANDGREAT to
Tới TO, THINK nghĩ FOR cho
BEFORE là trước NO WORD không lời
HIS là của nó, MOVE dời
TO SAY là nói, cuộc đời là LIFE
IS
ITOR hay
JUST vừa SAY nói WHAT TIME mấy giờ
AS như, MUST phải, BIG to
FORM là hình thức CAUSE là nguyên nhân
A SET một bộ, BY bằng
HELP là giúp đỡ, LINE đường ON trên
REMEMBER nhớ, FORGET quên
DIFFERENT khác SHOULD nên COURT tòa
THEM chúng nó US chúng ta
ALL là tất cả, nhiều là MANY
Nghe HEAR, WITH với, thấy SEE
AIR là không khí, WHEN khi MEAN hèn
PORT là hải cảng, đất LAND
OUT ra DOWN xuống UP lên, USE dùng

WELL là tốt BUT là nhưng
Quẹo qua bên phải RIGHT TURN, SIT ngồi
YOUR của anh, MY của tôi
TAKE cầm, GET lấy , ghế ngồi là CHAIR
BE
là, WILL sẽ, BAMBOO tre
TO WRITE là viết, SPELL đánh vần .
POET là một thi nhân
TO WANT là muốn VISION tầm nhìn
Mọi thứ là EVERYTHING
Truyền thanh BROADCAST, chứng minh PROVE
Quá nhiều ta dùng chữ TOO
AND và, WITH với, tăng GROW, MUCH nhiều
TALK ABOUT là nói về
AFTER sau, AGAIN lại, hơi AIR, ROUND tròn

  Kèm thư gốc vào phần trả lời
Trả lời *  Lưu trữ hình mới       Xem hình lưu trữ
Tên người gởi
E-mail *
Mật khẩu *   Quên mật khẩu
Ghi chú: * mục cần thiết